身份证 shēnfèn zhèng
volume volume

Từ hán việt: 【thân phận chứng】

Đọc nhanh: 身份证 (thân phận chứng). Ý nghĩa là: chứng minh thư; thẻ căn cước; căn cước công dân. Ví dụ : - 我有两张身份证。 Tôi có hai cái chứng minh thư .. - 他把身份证弄丢了。 Anh ấy làm mất thẻ căn cước rồi.. - 我的身份证不见了。 Chứng minh thư của tôi không thấy rồi.

Ý Nghĩa của "身份证" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

身份证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chứng minh thư; thẻ căn cước; căn cước công dân

居民身份证,分为实卡身份证和EIDCard(电子身份证),是用于证明持有人身份的一种法定证件,多由各国或地区政府发行予公民。并作为每个人重要的身份证明文件。

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 两张 liǎngzhāng 身份证 shēnfènzhèng

    - Tôi có hai cái chứng minh thư .

  • volume volume

    - 身份证 shēnfènzhèng nòng diū le

    - Anh ấy làm mất thẻ căn cước rồi.

  • volume volume

    - de 身份证 shēnfènzhèng 不见 bújiàn le

    - Chứng minh thư của tôi không thấy rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身份证

  • volume volume

    - qǐng 出示 chūshì nín de 身份证 shēnfènzhèng

    - Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư của bạn.

  • volume volume

    - 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 时要 shíyào 登记 dēngjì 身份证号 shēnfènzhènghào

    - Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.

  • volume volume

    - de 身份证 shēnfènzhèng 不见 bújiàn le

    - Chứng minh thư của tôi không thấy rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 进口 jìnkǒu chù 检查 jiǎnchá 身份证 shēnfènzhèng

    - Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.

  • volume volume

    - 出示 chūshì le de 身份证件 shēnfènzhèngjiàn

    - Anh ấy đã xuất trình chứng minh thư của mình.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 发放 fāfàng le xīn de 身份证 shēnfènzhèng

    - Chính phủ đã phát hành thẻ căn cước mới.

  • volume volume

    - yào 提供 tígōng 身份证明 shēnfènzhèngmíng

    - Bạn cần cung cấp chứng minh thư.

  • - 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 酒店 jiǔdiàn 登记手续 dēngjìshǒuxù shí qǐng 提供 tígōng 有效 yǒuxiào de 身份证明 shēnfènzhèngmíng

    - Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao