Đọc nhanh: 身份卡 (thân phận ca). Ý nghĩa là: Thẻ căn cước, chứng minh nhân dân.
身份卡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thẻ căn cước
ID card
✪ 2. chứng minh nhân dân
identity card
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身份卡
- 他 的 身份 是 警察
- Thân phận của anh ấy là cảnh sát.
- 他 试图 隐蔽 自己 的 身份
- Anh ấy cố gắng che giấu danh tính của mình.
- 他 每天 都 打卡 健身
- Anh ấy mỗi ngày đều đánh dấu việc tập thể dục.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
- 他 出示 了 他 的 身份证件
- Anh ấy đã xuất trình chứng minh thư của mình.
- 你 有 身份证明 吗 ?
- Bạn có chứng minh thư không?
- 我 丢失 了 我 的 身份 卡
- Tôi đã làm mất thẻ căn cước của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
卡›
身›