Đọc nhanh: 贵族身份 (quý tộc thân phận). Ý nghĩa là: quyền lãnh chúa.
贵族身份 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền lãnh chúa
lordship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵族身份
- 他 的 身份 很 神秘
- Thân phận của anh ấy rất bí ẩn.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
- 他 的 身份 是 医生
- Danh tính của anh ấy là một bác sĩ.
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
- 你 必须 随身携带 身份证件
- Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.
- 虽然 我 单身 , 但 我 是 单身贵族 , 过得 很 幸福
- Dù tôi độc thân, nhưng tôi là người độc thân thành đạt, sống rất hạnh phúc.
- 成为 单身贵族 的 关键 是 独立 和 自信
- Trở thành người độc thân thành đạt là nhờ sự độc lập và tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
族›
贵›
身›