Đọc nhanh: 受托人身份 (thụ thác nhân thân phận). Ý nghĩa là: Tư cách người nhận ủy thác.
受托人身份 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tư cách người nhận ủy thác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受托人身份
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 此人 身份 佌微
- Thân phận người này thấp kém.
- 兹 人 身份 不 简单
- Thân phận người này không đơn giản.
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 这份 沉重 让 人 难以承受
- Trọng trách này khó mà gánh vác nổi.
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 希望 寄托 在 青年人 身上
- Hy vọng gởi gắm ở giới trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
份›
受›
托›
身›