绑定 bǎng dìng
volume volume

Từ hán việt: 【bảng định】

Đọc nhanh: 绑定 (bảng định). Ý nghĩa là: Ràng buộc, kết nối (trong mail), liên kết với tài khoản ngân hàng. Ví dụ : - 请注意装备绑定的物品的保留者不能变更。 Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.. - 我要去微信绑定我的银行卡。 Tôi phải đi liên kết wechat với ngân hàng của tôi.

Ý Nghĩa của "绑定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绑定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Ràng buộc

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 注意 zhùyì 装备 zhuāngbèi 绑定 bǎngdìng de 物品 wùpǐn de 保留 bǎoliú zhě 不能变更 bùnéngbiàngēng

    - Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.

✪ 2. kết nối (trong mail), liên kết với tài khoản ngân hàng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 微信 wēixìn 绑定 bǎngdìng de 银行卡 yínhángkǎ

    - Tôi phải đi liên kết wechat với ngân hàng của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绑定

  • volume volume

    - dǐng de 稳定 wěndìng hěn 重要 zhòngyào

    - Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 微信 wēixìn 绑定 bǎngdìng de 银行卡 yínhángkǎ

    - Tôi phải đi liên kết wechat với ngân hàng của tôi.

  • volume volume

    - qǐng 注意 zhùyì 装备 zhuāngbèi 绑定 bǎngdìng de 物品 wùpǐn de 保留 bǎoliú zhě 不能变更 bùnéngbiàngēng

    - Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.

  • volume volume

    - 一定不易 yídìngbùyì

    - đã định thì không thay đổi

  • volume volume

    - 一定 yídìng yǒu 原因 yuányīn

    - Nhất định có nguyên nhân.

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 流到 liúdào le 卢瑟福 lúsèfú de 口袋 kǒudài

    - Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 严肃 yánsù 考场 kǎochǎng 纪律 jìlǜ

    - Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 淮河 huáihé 修好 xiūhǎo

    - nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǎng
    • Âm hán việt: Bang , Bảng
    • Nét bút:フフ一一一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMQJL (女一手十中)
    • Bảng mã:U+7ED1
    • Tần suất sử dụng:Cao