壁纸 bìzhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【bích chỉ】

Đọc nhanh: 壁纸 (bích chỉ). Ý nghĩa là: hình nền; giấy dán tường. Ví dụ : - 这个房间的壁纸很漂亮。 Giấy dán tường trong phòng này rất đẹp.. - 他选择了蓝色的壁纸。 Anh ấy đã chọn giấy dán tường màu xanh.. - 我们需要换新的壁纸。 Chúng tôi cần thay giấy dán tường mới.

Ý Nghĩa của "壁纸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Máy Tính

壁纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hình nền; giấy dán tường

贴在室内墙壁上起装饰或保护作用的纸,种类、花色很多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān de 壁纸 bìzhǐ 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Giấy dán tường trong phòng này rất đẹp.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé le 蓝色 lánsè de 壁纸 bìzhǐ

    - Anh ấy đã chọn giấy dán tường màu xanh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào huàn xīn de 壁纸 bìzhǐ

    - Chúng tôi cần thay giấy dán tường mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壁纸

  • volume volume

    - shū 杂志 zázhì 乃至于 nǎizhìyú 报纸 bàozhǐ dōu yǒu

    - Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 有壁宿 yǒubìsù

    - Tối nay có sao Bích.

  • volume volume

    - 壁纸 bìzhǐ 糊得 húdé hěn 伏贴 fútiē

    - tường dán giấy rất dính.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 房间 fángjiān hěn 奇怪 qíguài 墙壁 qiángbì 一半 yíbàn tiē 壁纸 bìzhǐ 一半 yíbàn shuā 涂料 túliào

    - Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào huàn xīn de 壁纸 bìzhǐ

    - Chúng tôi cần thay giấy dán tường mới.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé le 蓝色 lánsè de 壁纸 bìzhǐ

    - Anh ấy đã chọn giấy dán tường màu xanh.

  • volume volume

    - cóng 信封 xìnfēng 抽出 chōuchū 信纸 xìnzhǐ

    - Rút thư từ trong phong bì ra.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān de 壁纸 bìzhǐ 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Giấy dán tường trong phòng này rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SJG (尸十土)
    • Bảng mã:U+58C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao