Đọc nhanh: 亲临其境 (thân lâm kì cảnh). Ý nghĩa là: đích thân đi du lịch đến một nơi (thành ngữ).
亲临其境 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đích thân đi du lịch đến một nơi (thành ngữ)
to travel to a place personally (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲临其境
- 我 极其 重视 环境保护
- Tôi rất coi trọng việc bảo vệ môi trường.
- 甚至 亲密 到 把 自己 置于 危险 境地
- Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
- 亲临 前线 督战
- đích thân ra tiền tuyến đôn đốc tác chiến.
- 她 和 他们 打招呼 时 亲切 地 直呼其名
- Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 公司 面临 严峻 的 处境
- Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
- VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
亲›
其›
境›