dūn
volume volume

Từ hán việt: 【đôn】

Đọc nhanh: (đôn). Ý nghĩa là: giằng mạnh; dộng mạnh xuống; đặt mạnh xuống. Ví dụ : - 箱子里有仪器, 不要往地下蹾。 trong thùng đựng toàn dụng cụ máy móc, không nên đặt mạnh xuống đất.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giằng mạnh; dộng mạnh xuống; đặt mạnh xuống

重重地往下放

Ví dụ:
  • volume volume

    - 箱子 xiāngzi yǒu 仪器 yíqì 不要 búyào wǎng 地下 dìxià dūn

    - trong thùng đựng toàn dụng cụ máy móc, không nên đặt mạnh xuống đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 箱子 xiāngzi yǒu 仪器 yíqì 不要 búyào wǎng 地下 dìxià dūn

    - trong thùng đựng toàn dụng cụ máy móc, không nên đặt mạnh xuống đất.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Dūn
    • Âm hán việt: Đôn
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一丨フ一フ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYDK (口一卜木大)
    • Bảng mã:U+8E7E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp