Đọc nhanh: 资金链断 (tư kim liên đoạn). Ý nghĩa là: Vốn cạn kiệt; hết vốn.
资金链断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vốn cạn kiệt; hết vốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资金链断
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 他 需要 资金
- Anh ấy cần vốn.
- 他 操纵 了 公司 的 资金
- Anh ấy đã thao túng tiền bạc của công ty.
- 商改 住 面临 资金 链 大考 商品房 预售
- Cải cách nhà ở thương mại đang phải đối mặt với sự cạn kiệt vốn và việc bán ở thương mại
- 他们 垄断 了 主要 供应链
- Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.
- 公司 因 事故 损失 了 大量 资金
- Công ty đã tổn thất lớn do sự cố.
- 他们 需要 大量 资金 来 托盘
- Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.
- 他 负责管理 资金周转
- Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
资›
金›
链›