Đọc nhanh: 密密实实 (mật mật thực thực). Ý nghĩa là: tập trung, đặc.
密密实实 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tập trung
concentrated
✪ 2. đặc
thick
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密密实实
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 他们 密谋 实施 绑架
- Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.
- 瞧 这布 多 细密 多 匀实
- loại vải này rất mịn, rất đều.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 这批 棉衣 针脚 做 得 真 密实
- số áo bông đợt này đan kỹ lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
密›