Đọc nhanh: 跳跳糖 (khiêu khiêu đường). Ý nghĩa là: Rocks pop, kẹo nổ. Ví dụ : - 有点像跳跳糖 Kiểu giống như đá pop.
跳跳糖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Rocks pop
Pop Rocks
- 有点像 跳跳 糖
- Kiểu giống như đá pop.
✪ 2. kẹo nổ
popping candy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳跳糖
- 他 常常 和 她 跳舞
- Anh ta thường xuyên nhảy múa cùng cô ấy.
- 有点像 跳跳 糖
- Kiểu giống như đá pop.
- 他且 唱且 跳
- Anh ấy vừa hát vừa nhảy.
- 她 的 脑袋 跟 跳跳 糖 一样 噼啪 响
- Đầu cô ấy giống như những tảng đá bật.
- 他 兴奋 地 跳 起来
- Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糖›
跳›