Đọc nhanh: 寡不胜众 (quả bất thắng chúng). Ý nghĩa là: yếu không địch lại mạnh; nan địch quần hồ; người ít không đánh lại đông。.
寡不胜众 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yếu không địch lại mạnh; nan địch quần hồ; người ít không đánh lại đông。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡不胜众
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 寡不敌众 , 支架 不住
- ít người không thể chống lại nhiều người.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 不孚众望
- không phụ lòng mong mỏi chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
众›
寡›
胜›