Đọc nhanh: 借着 (tá trứ). Ý nghĩa là: Dựa vào, bằng cách, xuyên qua. Ví dụ : - 另一个好处是借着我的身高,可以帮家里换灯泡、挂窗帘等等 một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
借着 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Dựa vào
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
✪ 2. bằng cách
by means of
✪ 3. xuyên qua
through
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借着
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 她 借着 灯光 看清 了 路
- Cô ấy dựa vào ánh đèn để nhìn rõ đường đi.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 他 借着 机会 学了 新技能
- Anh ấy nhân cơ hội học kỹ năng mới.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
着›