Đọc nhanh: 田径场 (điền kính trường). Ý nghĩa là: Sân chạy điền kinh.
田径场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sân chạy điền kinh
标准田径场为半圆式400m跑道。内弯道半径为36m时,两弯道长228.08m,两直道长171.92m、内弯道半径为37.898m时,两弯道长240m,两直道长160m。跑道内侧边缘筑“突沿”,宽度不小于5cm,高度5.0—6.5cm,若不筑突沿,则应画5cm宽的标志线。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田径场
- 田径运动
- Hoạt động điền kinh
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 他 参加 了 这次 的 田径赛
- Anh ấy đã tham gia cuộc thi điền kinh này.
- 她 是 世界 田径赛 的 冠军
- Cô ấy là quán quân của giải điền kinh thế giới.
- 学校 操场 以外 是 农田
- Ngoài sân trường là cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
径›
田›