Đọc nhanh: 跳板跳水 (khiêu bản khiêu thuỷ). Ý nghĩa là: Nhảy cầu ván mềm.
跳板跳水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhảy cầu ván mềm
跳板跳水根据起跳方向和动作结构分向前(面对池向前跳水)、向后(面对板向后跳水)、向内(面对板向内跳水)、反身(面对池反身跳水)和转体(转体跳水)5组。各组均有规定动作和自选动作,按两种动作得分总和评定名次。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳板跳水
- 鱼儿 在 水里 跳 着 水上 芭蕾
- Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.
- 跳板 太 长 , 走 在 上面 直 呼扇
- ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.
- 跳得 地板 嘣 嘣 直响
- nhảy đến mức sàn nhà kêu thình thình
- 跳 下 水池 游起泳
- Nhảy xuống hồ bơi bơi lội.
- 她 纵身 跳入 水中
- Cô ấy nhảy vọt xuống nước.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 她 轻轻地 蹬 踩 跳板 , 以 优美 的 姿势 跃入 水中
- Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
水›
跳›