Đọc nhanh: 跳球 (khiêu cầu). Ý nghĩa là: Hất cầu.
跳球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hất cầu
跳球可以分为篮球跳球和台球跳球。篮球跳球时,两名跳球队员的脚要站在靠近本队球篮一边的半圆内,一只脚靠近两人之间的线的中心。然后裁判员在两名跳球队员之间将球垂直地向上抛起;球抛起的高度要超过跳球队员跳起时能达到的高度,并且球在他们之间落下。球达到最高点后必须被一名或双方跳球队员合法地拍击,但不能持球。台球跳球,主球击出后,没有击中目标球之前,跳跃过台面上任何球体即为跳球。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳球
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 球 跳 了 起来
- Quả bóng nảy lên.
- 新球 跳 得 很 高
- Quả bóng mới nảy rất cao.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
跳›