Đọc nhanh: 跳绳 (khiêu thằng). Ý nghĩa là: nhảy dây, dây nhảy. Ví dụ : - 好死不死我很会跳绳 Thật may mắn vì tớ rất giỏi nhảy dây
跳绳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy dây
一种体育活动或儿童游戏,把绳子挥舞成圆圈,人趁绳子近地时跳过去
- 好 死 不 死 我 很会 跳绳
- Thật may mắn vì tớ rất giỏi nhảy dây
✪ 2. dây nhảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳绳
- 好 死 不 死 我 很会 跳绳
- Thật may mắn vì tớ rất giỏi nhảy dây
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 他 兴奋 地 跳 起来
- Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.
- 黄麻 可 做 绳子
- Cây đay vàng có thể làm dây thừng.
- 他们 在 矫直 绳子
- Họ đang uốn thẳng sợi dây thừng.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绳›
跳›