过路人 guòlù rén
volume volume

Từ hán việt: 【quá lộ nhân】

Đọc nhanh: 过路人 (quá lộ nhân). Ý nghĩa là: một người qua đường.

Ý Nghĩa của "过路人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过路人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một người qua đường

a passer-by

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过路人

  • volume volume

    - pāi 万宝路 wànbǎolù 广告 guǎnggào 那个 nàgè rén 后悔 hòuhuǐ guò ma

    - Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?

  • volume volume

    - 但凡 dànfán 过路 guòlù de rén 没有 méiyǒu 一个 yígè zài 这儿 zhèér 打尖 dǎjiān de

    - hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.

  • volume volume

    - 不过 bùguò diào zài 灯柱 dēngzhù shàng de rén 猎枪 lièqiāng 之下 zhīxià

    - Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.

  • volume volume

    - guò le 十字路口 shízìlùkǒu liǎng 人才 réncái 道别 dàobié

    - qua ngã tư này, hai người mới chia tay.

  • volume volume

    - shì 过路 guòlù de rén duì 这儿 zhèér de 情况 qíngkuàng 了解 liǎojiě

    - tôi chỉ là người qua đường, hoàn toàn không biết tình hình ở đây.

  • volume volume

    - chān zhe 老人 lǎorén guò 马路 mǎlù

    - Anh ấy dắt người già qua đường.

  • volume volume

    - de chē 发动 fādòng 起来 qǐlai le jiù xiàng 碰巧 pèngqiǎo 路过 lùguò de rén 求助 qiúzhù

    - Xe của tôi không khởi động được nữa, vì vậy tôi đã nhờ cậy vào người đi ngang qua tình cờ để được giúp đỡ.

  • - 相信 xiāngxìn 每个 měigè rén dōu néng 通过 tōngguò 努力 nǔlì kāi 财路 cáilù

    - Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao