Đọc nhanh: 路数 (lộ số). Ý nghĩa là: con đường, nước cờ, nội tình. Ví dụ : - 摸不清来人的路数。 không rõ lai lịch của người đến.
路数 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. con đường
路子
✪ 2. nước cờ
着数
✪ 3. nội tình
底细
- 摸不清 来 人 的 路数
- không rõ lai lịch của người đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路数
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 这个 电路 周数 稳定
- Số bước sóng của mạch điện này ổn định.
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 摸不清 来 人 的 路数
- không rõ lai lịch của người đến.
- 这 条 路数 公里 很难 走
- Con đường này khoảng vài km rất khó đi.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
路›