Đọc nhanh: 路上 (lộ thượng). Ý nghĩa là: trên đường, dọc đường; trên đường đi. Ví dụ : - 路上有很多行人。 Trên đường có nhiều người đi bộ.. - 路上有一个大坑。 Trên đường có một cái hố lớn.. - 不要在路上丢垃圾。 Không nên vứt rác trên đường.
路上 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trên đường
道路上面
- 路上 有 很多 行人
- Trên đường có nhiều người đi bộ.
- 路上 有 一个 大坑
- Trên đường có một cái hố lớn.
- 不要 在 路上 丢 垃圾
- Không nên vứt rác trên đường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dọc đường; trên đường đi
从一个地方到一个地方的过程中
- 路上 风景 很 美丽
- Cảnh vật dọc đường thật đẹp mắt.
- 他们 在 路上 迷路 了
- Họ bị lạc dọc đường.
- 他 在 路上 停下来 休息
- Anh ấy dừng lại dọc đường để nghỉ ngơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路上
- 从前 , 山上 没有 路
- Ngày xưa, trên núi không có đường.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 不要 在 路上 丢 垃圾
- Không nên vứt rác trên đường.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
路›