Đọc nhanh: 陌路人 (mạch lộ nhân). Ý nghĩa là: người lạ. Ví dụ : - 在我弟弟家里我就是个陌路人 Tôi là người lạ trong nhà của chính anh trai tôi.
陌路人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người lạ
stranger
- 在 我 弟弟 家里 我 就是 个 陌路 人
- Tôi là người lạ trong nhà của chính anh trai tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陌路人
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 一伙人 正在 赶路
- Một đàn người đang đi đường.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 在 我 弟弟 家里 我 就是 个 陌路 人
- Tôi là người lạ trong nhà của chính anh trai tôi.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
路›
陌›