趑趄 zī jū
volume volume

Từ hán việt: 【tư thư】

Đọc nhanh: 趑趄 (tư thư). Ý nghĩa là: để thăng tiến với khó khăn, do dự để thăng tiến.

Ý Nghĩa của "趑趄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. để thăng tiến với khó khăn

to advance with difficulty

✪ 2. do dự để thăng tiến

to hesitate to advance

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趑趄

  • volume volume

    - zhe 身子 shēnzi

    - nghiêng người.

  • volume volume

    - 趑不前 zībùqián

    - ngập ngừng không tiến tới.

  • volume volume

    - 坡儿 pōér

    - dốc nghiêng.

  • volume volume

    - 醉汉 zuìhàn 趔趄 lièqiè zhe zǒu zài 街上 jiēshàng

    - Người say loạng choạng đi xuống phố.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thư
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOBM (土人月一)
    • Bảng mã:U+8D84
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Zī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOIMO (土人戈一人)
    • Bảng mã:U+8D91
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp