Đọc nhanh: 收款人姓名 (thu khoản nhân tính danh). Ý nghĩa là: tên người nhận.
收款人姓名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên người nhận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收款人姓名
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 乱 扔 垃圾 的 人 将 被 罚款
- Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.
- 人们 喜庆 丰收 节
- Mọi người ăn mừng mùa hội thu hoạch.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
- 在 信封 上 写下 收件人 的 名称 及 地址
- Viết tên và địa chỉ của người nhận trên phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
名›
姓›
收›
款›