Đọc nhanh: 修改姓名 (tu cải tính danh). Ý nghĩa là: sửa tên.
修改姓名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa tên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修改姓名
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 他 姓名
- Anh ấy họ Danh.
- 更名改姓
- thay tên đổi họ
- 他 擅自 修改 了 公司 的 计划
- Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.
- 他花 了 几天 时间 修改 文字
- Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.
- 他 的 提议 留下 了 余地 , 可以 修改
- Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.
- 修改 后 的 文件 更 清晰
- Tài liệu đã sửa đổi rõ ràng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
名›
姓›
改›