Đọc nhanh: 姓名地址印写机用印版 (tính danh địa chỉ ấn tả cơ dụng ấn bản). Ý nghĩa là: Tấm khắc địa chỉ dùng cho máy in địa chỉ.
姓名地址印写机用印版 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm khắc địa chỉ dùng cho máy in địa chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姓名地址印写机用印版
- 地上 有 脚印 的 痕迹
- Trên mặt đất có dấu chân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 他 掩盖 了 地上 的 脚印
- Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.
- 姓名 请 用 大写
- Vui lòng viết tên bằng chữ in hoa.
- 她 核对 了 姓名 和 地址
- Cô ấy đã kiểm tra lại tên và địa chỉ.
- 你 的 姓名 、 住址 ?
- Họ và tên, địa chỉ của cậu là?
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
- 在 信封 上 写下 收件人 的 名称 及 地址
- Viết tên và địa chỉ của người nhận trên phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
印›
名›
地›
址›
姓›
机›
版›
用›