Đọc nhanh: 空载 (không tải). Ý nghĩa là: (điện) không tải (được sử dụng để mô tả tình trạng của máy biến áp khi không có tải được nối với cuộn thứ cấp của nó), (của một con tàu, xe lửa, v.v.) không chở bất kỳ tải trọng nào (tức là không có hành khách hoặc hàng hóa, v.v.).
✪ 1. (điện) không tải (được sử dụng để mô tả tình trạng của máy biến áp khi không có tải được nối với cuộn thứ cấp của nó)
(electricity) no-load (used to describe the condition of a transformer when there is no load connected to its secondary coil)
✪ 2. (của một con tàu, xe lửa, v.v.) không chở bất kỳ tải trọng nào (tức là không có hành khách hoặc hàng hóa, v.v.)
(of a ship, train etc) not carrying any load (i.e. no passengers or freight etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空载
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
载›