Đọc nhanh: 超员 (siêu viên). Ý nghĩa là: quá số; vượt quá số người quy định.
超员 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá số; vượt quá số người quy định
超过规定的人数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超员
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 超龄 团员
- đoàn viên quá tuổi.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 与会 人员
- nhân viên tham gia hội nghị
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 演员 的 高超 的 艺术 , 令人 为 之 心醉
- nghệ thuật cao siêu của diễn viên, làm cho mọi người đều mê thích.
- 这些 官员 超越 了 他们 的 权限
- những quan chức này đã vượt quá quyền hạn của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
超›