Đọc nhanh: 超经验 (siêu kinh nghiệm). Ý nghĩa là: ngoài kinh nghiệm, kinh nghiệm bên ngoài của một người.
超经验 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài kinh nghiệm
extra-empirical
✪ 2. kinh nghiệm bên ngoài của một người
outside one's experience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超经验
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 亚当 出海 经验丰富
- Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 他 不断 经验 新 的 事物
- Anh ấy liên tục trải nghiệm những điều mới mẻ.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 他们 在 论坛 上 交流经验
- Họ đã trao đổi kinh nghiệm tại diễn đàn.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
超›
验›