Đọc nhanh: 超级强国 (siêu cấp cường quốc). Ý nghĩa là: siêu năng lực.
超级强国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêu năng lực
superpower
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超级强国
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 韩国 的 火鸡 面 确实 超级 辣
- Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.
- 你 毁 了 超级 光明节
- Bạn đã làm hỏng siêu hanukkah!
- 中国 是 一个 超级大国
- Trung Quốc là một siêu cường quốc.
- 国力 虚弱 要 变强
- Lực lượng quốc gia cần trở nên mạnh.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
强›
级›
超›