Đọc nhanh: 越王勾践 (việt vương câu tiễn). Ý nghĩa là: Vua Gou Jian của Yue (khoảng năm 470 trước Công nguyên), đôi khi được coi là một trong Ngũ bá chủ 春秋 五霸.
越王勾践 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vua Gou Jian của Yue (khoảng năm 470 trước Công nguyên), đôi khi được coi là một trong Ngũ bá chủ 春秋 五霸
King Gou Jian of Yue (c. 470 BC), sometimes considered one of the Five Hegemons 春秋五霸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越王勾践
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 两个 小孩儿 勾着 胳膊
- Hai đứa trẻ khoác tay nhau.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
王›
越›
践›