Đọc nhanh: 强国 (cường quốc). Ý nghĩa là: (trớ trêu thay) Trung Quốc đại lục (cách sử dụng Đài Loan & Hồng Kông), sức mạnh to lớn, đất nước hùng mạnh. Ví dụ : - 在本世纪内把越南建设成为社会主义的现代化强国。 Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
强国 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (trớ trêu thay) Trung Quốc đại lục (cách sử dụng Đài Loan & Hồng Kông)
(ironically) mainland China (Taiwan & Hong Kong usage)
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
✪ 2. sức mạnh to lớn
great power
✪ 3. đất nước hùng mạnh
powerful country
✪ 4. còn hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强国
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 合作项目 可以 增强 两国关系
- Dự án hợp tác có thể tăng cường quan hệ giữa hai nước.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 国力 虚弱 要 变强
- Lực lượng quốc gia cần trở nên mạnh.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
强›