Đọc nhanh: 超度 (siêu độ). Ý nghĩa là: siêu độ; lễ cầu siêu; độ thoát; cầu hồn.
超度 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêu độ; lễ cầu siêu; độ thoát; cầu hồn
佛教用语,指经念或做佛事使鬼魂脱离苦难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超度
- 超声 显示 胎儿 轻度 水肿
- Siêu âm cho thấy thai nhi bị hydrops nhẹ.
- 他们 超过 了 年度 指标
- Họ đã vượt qua chỉ tiêu hàng năm.
- 这车 的 速度 超高速
- Tốc độ của chiếc xe này siêu nhanh.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 消費 額度 不能 超过 一亿
- Hạn mức tiêu dùng không được vượt quá một trăm triệu.
- 任务 的 复杂程度 超 预期
- Mức độ phức tạp của nhiệm vụ vượt dự kiến.
- 高铁 的 优势 在于 速度 超快
- Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
超›