Đọc nhanh: 趁早儿 (sấn tảo nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 趁早, kịp thời; sớm làm.
趁早儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biến thể erhua của 趁早
erhua variant of 趁早 [chèn zǎo]
✪ 2. kịp thời; sớm làm
抓紧时机或提前时间 (采取行动)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁早儿
- 俗话说 , 早起 的 鸟儿 有虫 吃
- Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
- 你 能 早点儿 来 吗 ?
- Bạn có thể đến sớm hơn một chút không?
- 天色 还 早 , 你 再 睡 一会儿
- trời còn sớm, anh ngủ thêm một chút đi.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 今天 你 要 早点儿 休息 !
- Hôm nay bạn hãy đi ngủ sớm đi!
- 你 早点儿 睡觉 吧 , 我 还要 工作
- Cậu ngủ sớm đi, tôi còn phải làm việc.
- 你 先 去 知会 他 一声 , 让 他 早 一点儿 准备
- Anh báo cho anh ấy biết trước, để anh ấy chuẩn bị sớm một tí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
早›
趁›