Đọc nhanh: 趁势 (sấn thế). Ý nghĩa là: thừa cơ; thừa thế; nhân dịp, lừa dịp. Ví dụ : - 他越过对方后卫,趁势把球踢入球门。 anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
趁势 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thừa cơ; thừa thế; nhân dịp
利用有利的形势
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
✪ 2. lừa dịp
利用机会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁势
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他们 趁势 猛追
- Bọn họ thừa thế xông lên.
- 他 一直 热衷于 权势
- Anh ấy luôn hăm hở theo đuổi quyền thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
趁›