Đọc nhanh: 趁手 (sấn thủ). Ý nghĩa là: tiện tay; tiện lợi; thuận tiện. Ví dụ : - 趁手把门关上。 tiện tay đóng cửa lại.
趁手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiện tay; tiện lợi; thuận tiện
随手
- 趁手 把门 关上
- tiện tay đóng cửa lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁手
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 这 副 手套 很 趁 我 手
- Đôi găng tay này rất hợp tay tôi.
- 趁手 把门 关上
- tiện tay đóng cửa lại.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 这种 事 趁早 丢开 手
- việc này nên buông sớm đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
趁›