趁手 chènshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【sấn thủ】

Đọc nhanh: 趁手 (sấn thủ). Ý nghĩa là: tiện tay; tiện lợi; thuận tiện. Ví dụ : - 趁手把门关上。 tiện tay đóng cửa lại.

Ý Nghĩa của "趁手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

趁手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiện tay; tiện lợi; thuận tiện

随手

Ví dụ:
  • volume volume

    - 趁手 chènshǒu 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - tiện tay đóng cửa lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁手

  • volume volume

    - 七手八脚 qīshǒubājiǎo

    - ba chân bốn cẳng.

  • volume volume

    - 一手包办 yīshǒubāobàn

    - một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.

  • volume volume

    - zhè 手套 shǒutào hěn chèn shǒu

    - Đôi găng tay này rất hợp tay tôi.

  • volume volume

    - 趁手 chènshǒu 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - tiện tay đóng cửa lại.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - 一手 yīshǒu 造成 zàochéng

    - một tay gây nên

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng shì 趁早 chènzǎo 丢开 diūkāi shǒu

    - việc này nên buông sớm đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Chèn , Zhēn
    • Âm hán việt: Sấn
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOOHH (土人人竹竹)
    • Bảng mã:U+8D81
    • Tần suất sử dụng:Cao