Đọc nhanh: 几起几落 (kỉ khởi kỉ lạc). Ý nghĩa là: lên xuống; thăng giáng; thịnh suy.
几起几落 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên xuống; thăng giáng; thịnh suy
起、落、对人则比喻升、降,对事则比喻兴、衰几起几落,则指升降或兴衰的多次反复
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几起几落
- 几股 人群 汇拢 一起
- mấy đám người hợp lại một chỗ.
- 你 每天 几点 起床 ?
- Mỗi ngày bạn dậy lúc mấy giờ?
- 几片 树叶 飘飘悠悠 地 落下来
- mấy chiếc lá rơi lác đác.
- 在 选举 中有 几位 候选人 落标
- trong đợt tuyển chọn, có một vài vị được đề cử bị thất bại.
- 他 的 病前 几天 刚好 了 点儿 , 现在 又 重落 了
- mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
- 几位 老人 一起 锻炼身体
- Vài cụ già tập thể dục cùng nhau.
- 他 拿 起 啤酒瓶 , 对 着 嘴 咕咚 咕咚 地 喝 了 几口
- anh ấy cầm bình rượu, đưa lên miệng uống ừng ực mấy ngụm.
- 分离 了 十几年 的 母女 又 团聚 在 一起 了
- mẹ con xa cách mười mấy năm trời nay lại được đoàn tụ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
落›
起›