Đọc nhanh: 起落架 (khởi lạc giá). Ý nghĩa là: gầm xe. Ví dụ : - 这瓶感觉像舔甜菜根的起落架 Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.
起落架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gầm xe
undercarriage
- 这瓶 感觉 像 舔 甜菜 根 的 起落架
- Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起落架
- 心潮 起落
- trong lòng thấp thỏm.
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
- 这瓶 感觉 像 舔 甜菜 根 的 起落架
- Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
落›
起›