Đọc nhanh: 主起落架 (chủ khởi lạc giá). Ý nghĩa là: Càng máy bay chính, càng hạ cánh chính.
主起落架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Càng máy bay chính, càng hạ cánh chính
从受力分析看,支柱式起落架由于有斜撑杆的支撑作用,支柱的受力则相当于具有双支点的外伸梁。这种形式的起落架传递载荷直接、构造简单、体积小、易于收放,因而被广泛采用。其缺点是起落架承受航向载荷时,该载荷不能压缩缓冲支柱,而是对其产生弯矩,以至于在活塞杆与外筒的上下支撑点处产生较大的摩擦力,设计时应引起蓖视。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主起落架
- 心潮 起落
- trong lòng thấp thỏm.
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 大厦 的 主体 框架 正在 施工
- Khung chính của tòa nhà đang thi công.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 她 今天 看起来 很 失落
- Hôm nay cô ấy trông rất buồn bã.
- 这瓶 感觉 像 舔 甜菜 根 的 起落架
- Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
架›
落›
起›