Đọc nhanh: 起碇 (khởi đĩnh). Ý nghĩa là: nhổ neo. Ví dụ : - 许多大船都在起碇,铁链不断哗啦啦地响着。 Nhiều tàu lớn đang nhổ neo, tiếng dây xích kêu rầm rầm.
起碇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhổ neo
起锚
- 许多 大船 都 在 起碇 , 铁链 不断 哗啦啦 地响 着
- Nhiều tàu lớn đang nhổ neo, tiếng dây xích kêu rầm rầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起碇
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 许多 大船 都 在 起碇 , 铁链 不断 哗啦啦 地响 着
- Nhiều tàu lớn đang nhổ neo, tiếng dây xích kêu rầm rầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碇›
起›