Đọc nhanh: 起泡沫 (khởi phao mạt). Ý nghĩa là: bong bóng, phát ra bong bóng, nổi bọt (với cơn thịnh nộ).
起泡沫 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bong bóng
to bubble
✪ 2. phát ra bong bóng
to emit bubbles
✪ 3. nổi bọt (với cơn thịnh nộ)
to foam (with rage)
✪ 4. để kiểm tra
to seethe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起泡沫
- 用 泡沫 填满 门框 的 缝隙
- Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.
- 汽水 上面 总是 有 泡沫
- Nước có ga luôn có bọt ở trên mặt.
- 肥皂 泡沫
- Bọt xà phòng
- 经济 泡沫 让 人 感到 不安
- Sự bất ổn kinh tế khiến người ta lo lắng.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 房地产 泡沫 让 年轻人 压力 大
- Sự bất ổn bất động sản gây áp lực lớn cho giới trẻ.
- 他 吹 起 了 一个 肥皂泡 儿
- Anh ấy thổi lên một bọt xà phòng.
- 这杯 咖啡 上 有些 泡沫
- Cốc cà phê này có một chút bọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沫›
泡›
起›