Đọc nhanh: 起霸 (khởi bá). Ý nghĩa là: vận giáp trụ, sửa mũ mão trước khi ra trận (động tác).
起霸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vận giáp trụ, sửa mũ mão trước khi ra trận (động tác)
戏曲演员表演武将上阵前所做的整盔、束甲等一套程式动作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起霸
- 那霸 到处 挑起 争端
- Nước bá quyền đó gây ra tranh chấp ở mọi nơi.
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
起›
霸›