Đọc nhanh: 赶集 (cản tập). Ý nghĩa là: đi chợ; họp chợ. Ví dụ : - 赶圩(赶集) đi chợ. - 今天赶集,路上过往的人很多。 hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.. - 结伴赶集。 kết bạn đi chợ.
赶集 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi chợ; họp chợ
到集市上买卖货物
- 赶 圩 ( 赶集 )
- đi chợ
- 今天 赶集 , 路上 过往 的 人 很多
- hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.
- 结伴 赶集
- kết bạn đi chợ.
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶集
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 赶年集
- đi chợ tết.
- 结伴 赶集
- kết bạn đi chợ.
- 赶 圩 ( 赶集 )
- đi chợ
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 她 熟练地 赶着 牛车 去 集市
- Cô ấy thành thạo lái xe trâu đi chợ.
- 今天 赶集 , 路上 过往 的 人 很多
- hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赶›
集›