上街 shàng jiē
volume volume

Từ hán việt: 【thượng nhai】

Đọc nhanh: 上街 (thượng nhai). Ý nghĩa là: ra ngoài; đi mua sắm, lên phố; xuống phố; dạo phố; ra đường. Ví dụ : - 我们要上街买菜。 Chúng tôi sẽ ra ngoài mua rau.. - 她今天上街购物了。 Hôm nay cô ấy đã đi mua sắm.. - 我们上街找了一些衣服。 Chúng tôi đã ra ngoài tìm một số quần áo.

Ý Nghĩa của "上街" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

上街 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ra ngoài; đi mua sắm

到商店去买东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 上街 shàngjiē 买菜 mǎicài

    - Chúng tôi sẽ ra ngoài mua rau.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 上街 shàngjiē 购物 gòuwù le

    - Hôm nay cô ấy đã đi mua sắm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 上街 shàngjiē zhǎo le 一些 yīxiē 衣服 yīfú

    - Chúng tôi đã ra ngoài tìm một số quần áo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lên phố; xuống phố; dạo phố; ra đường

到街上去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 许多 xǔduō rén 上街 shàngjiē 抗议 kàngyì

    - Nhiều người đã xuống phố biểu tình.

  • volume volume

    - 市民 shìmín men 上街 shàngjiē 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Người dân xuống phố ăn mừng chiến thắng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 下午 xiàwǔ 一起 yìqǐ 上街 shàngjiē ba

    - Chiều nay chúng ta cùng đi ra phố nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上街

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 街上 jiēshàng 转转 zhuǎnzhuǎn

    - Anh ấy thích đi dạo phố.

  • volume volume

    - 一到 yídào 春节 chūnjié 街面儿上 jiēmiànershàng 特别 tèbié 热闹 rènao

    - khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.

  • volume volume

    - 一群 yīqún māo zài 街上 jiēshàng 走来走去 zǒuláizǒuqù

    - Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.

  • volume volume

    - zài 大街 dàjiē shàng 散步 sànbù

    - Anh ấy đi dạo trên phố lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 街上 jiēshàng 起衅 qǐxìn 打架 dǎjià

    - Họ gây sự đánh nhau trên phố.

  • volume volume

    - 上街 shàngjiē shí gěi dài 点儿 diǎner 茶叶 cháyè lái

    - Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan zài 街上 jiēshàng 搭讪 dāshàn

    - Anh ấy luôn thích bắt chuyện trên phố.

  • volume volume

    - 一个 yígè 银行 yínháng 经理 jīnglǐ zài 街上 jiēshàng 跳舞 tiàowǔ shì shī 身分 shēnfèn de

    - Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao