Đọc nhanh: 上街 (thượng nhai). Ý nghĩa là: ra ngoài; đi mua sắm, lên phố; xuống phố; dạo phố; ra đường. Ví dụ : - 我们要上街买菜。 Chúng tôi sẽ ra ngoài mua rau.. - 她今天上街购物了。 Hôm nay cô ấy đã đi mua sắm.. - 我们上街找了一些衣服。 Chúng tôi đã ra ngoài tìm một số quần áo.
上街 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ra ngoài; đi mua sắm
到商店去买东西
- 我们 要 上街 买菜
- Chúng tôi sẽ ra ngoài mua rau.
- 她 今天 上街 购物 了
- Hôm nay cô ấy đã đi mua sắm.
- 我们 上街 找 了 一些 衣服
- Chúng tôi đã ra ngoài tìm một số quần áo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lên phố; xuống phố; dạo phố; ra đường
到街上去
- 许多 人 上街 抗议
- Nhiều người đã xuống phố biểu tình.
- 市民 们 上街 庆祝 胜利
- Người dân xuống phố ăn mừng chiến thắng.
- 我们 下午 一起 上街 吧
- Chiều nay chúng ta cùng đi ra phố nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上街
- 他 喜欢 在 街上 转转
- Anh ấy thích đi dạo phố.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 他 在 大街 上 散步
- Anh ấy đi dạo trên phố lớn.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 他 总是 喜欢 在 街上 搭讪
- Anh ấy luôn thích bắt chuyện trên phố.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
街›