赶街 gǎn jiē
volume volume

Từ hán việt: 【cản nhai】

Đọc nhanh: 赶街 (cản nhai). Ý nghĩa là: đi chợ; họp chợ.

Ý Nghĩa của "赶街" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赶街 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi chợ; họp chợ

赶集

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶街

  • volume volume

    - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • volume volume

    - dài zhe 孩子 háizi bèi 人家 rénjiā gǎn chū 家门 jiāmén 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

  • volume volume

    - 临街 línjiē de 窗户 chuānghu

    - cửa sổ nhìn ra đường cái.

  • volume volume

    - 早晨 zǎochén 街上 jiēshàng 尽是 jìnshì xiē 急急忙忙 jíjímángmáng 赶着 gǎnzhe 上班 shàngbān de rén

    - Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān hòu 常常 chángcháng 逛街 guàngjiē

    - Sau giờ làm, tôi thường đi dạo phố.

  • volume volume

    - wèi 赶时髦 gǎnshímáo 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo qián

    - Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.

  • volume volume

    - 每个 měigè 周末 zhōumò 赶街 gǎnjiē 购物 gòuwù

    - Cuối tuần nào tôi cũng đi chợ mua đồ.

  • volume volume

    - 赶街 gǎnjiē 可以 kěyǐ mǎi dào 新鲜 xīnxiān 食材 shícái

    - Đi chợ có thể mua thực phẩm tươi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao