Đọc nhanh: 赶街 (cản nhai). Ý nghĩa là: đi chợ; họp chợ.
赶街 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi chợ; họp chợ
赶集
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶街
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 临街 的 窗户
- cửa sổ nhìn ra đường cái.
- 早晨 街上 尽是 些 急急忙忙 赶着 上班 的 人
- Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.
- 下班 后 我 常常 逛街
- Sau giờ làm, tôi thường đi dạo phố.
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
- 我 每个 周末 赶街 购物
- Cuối tuần nào tôi cũng đi chợ mua đồ.
- 赶街 可以 买 到 新鲜 食材
- Đi chợ có thể mua thực phẩm tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
街›
赶›