Đọc nhanh: 赶脚 (cản cước). Ý nghĩa là: dắt lừa thuê; dắt la thuê (cho người khác), cảm thấy, cảm giác.
✪ 1. dắt lừa thuê; dắt la thuê (cho người khác)
指赶着驴或骡子供人雇用
✪ 1. cảm thấy, cảm giác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶脚
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
赶›