Đọc nhanh: 兼程 (kiêm trình). Ý nghĩa là: đi gấp; tiến nhanh; thần tốc. Ví dụ : - 兼程前进。 đi gấp.
兼程 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi gấp; tiến nhanh; thần tốc
一天走两天的路
- 兼程前进
- đi gấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼程
- 昼夜兼程
- một ngày một đêm đi đoạn đường bằng đi hai ngày; hành trình một ngày bằng hai ngày.
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 兼程
- đi gấp; tiến nhanh; thần tốc
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 兼程前进
- đi gấp.
- 他们 风雨兼程 , 终于 到达 了 目的地
- Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
程›