Đọc nhanh: 抓到 (trảo đáo). Ý nghĩa là: Bắt được. Ví dụ : - 这些商人,老奸巨猾,很难抓到他们逃漏税的证据。 Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
抓到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bắt được
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓到
- 我们 抓到 了 一个 舌头
- Chúng tôi đã bắt được một tên gián điệp.
- 我 抓 到 了 一只 老鼠
- Tôi đã bắt được một con chuột.
- 狐狸 躲 在 猎狗 抓 不到 它 的 灌木丛 中
- Con cáo trốn trong bụi cây mà chó săn không thể bắt được nó.
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
- 他 总是 能 抓 到 工作 中 的 重点
- Anh ấy luôn nắm bắt được trọng điểm trong công việc.
- 由于 我们 的 车 暂时 没有 拿到 车牌 , 被 青原区 交警 抓住 并 罚款 了
- Vì xe của chúng tôi chưa lấy được biển số, nên đã bị Cảnh sát giao thông quận Thanh Nguyên bắt và phạt tiền.
- 球 被 踢 得 很 高 , 没有 人能 抓 到
- Quả bóng bị đá lên rất cao, không ai bắt được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
抓›