赵本山 zhàoběnshān
volume volume

Từ hán việt: 【triệu bổn sơn】

Đọc nhanh: 赵本山 (triệu bổn sơn). Ý nghĩa là: Zhao Benshan (1958-), diễn viên hài truyền hình PRC được biết đến rộng rãi.

Ý Nghĩa của "赵本山" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赵本山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Zhao Benshan (1958-), diễn viên hài truyền hình PRC được biết đến rộng rãi

Zhao Benshan (1958-), universally known PRC TV comedian

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赵本山

  • volume volume

    - zhè 两幅 liǎngfú 山水 shānshuǐ dōu shì 绢本 juànběn

    - hai bức tranh sơn thuỷ này đều là tranh lụa.

  • volume volume

    - 赵姓 zhàoxìng zài 本地 běndì 常见 chángjiàn

    - Họ Triệu phổ biến ở địa phương này.

  • volume volume

    - 山本 shānběn 一家人 yījiārén zhù zài 东京 dōngjīng

    - Gia đình Yamamoto sống ở Tokyo.

  • volume volume

    - 山本 shānběn 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Yamamoto là thầy giáo của chúng tôi.

  • volume volume

    - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • volume volume

    - 《 西游记 xīyóujì shì 一本 yīběn duì 青少年 qīngshàonián 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà de shū

    - “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 支持 zhīchí 日本 rìběn 接管 jiēguǎn 德国 déguó 以前 yǐqián zài 山东省 shāndōngshěng de 所有 suǒyǒu 权益 quányì

    - Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 我会 wǒhuì 那座 nàzuò shān

    - Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+2 nét)
    • Pinyin: Tiǎo , Zhào
    • Âm hán việt: Triệu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOK (土人大)
    • Bảng mã:U+8D75
    • Tần suất sử dụng:Rất cao