Đọc nhanh: 半山 (bán sơn). Ý nghĩa là: lưng chừng núi; sườn dốc. Ví dụ : - 半山以上石级更陡。 từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.. - 爬到半山,感到有点气短。 trèo đến lưng trừng núi, cảm thấy có phần hụt hơi.
半山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưng chừng núi; sườn dốc
山腰
- 半山 以上 石级 更 陡
- từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.
- 爬 到 半山 , 感到 有点 气短
- trèo đến lưng trừng núi, cảm thấy có phần hụt hơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半山
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 一星半点
- một ly một tý
- 半壁江山 沦落 敌手
- hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 我们 在 半山腰 休息
- Chúng tôi nghỉ ngơi giữa lưng chừng núi.
- 半山 以上 石级 更 陡
- từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.
- 爬 到 半山 , 感到 有点 气短
- trèo đến lưng trừng núi, cảm thấy có phần hụt hơi.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
山›