Đọc nhanh: 赵国 (triệu quốc). Ý nghĩa là: Zhao, một trong bảy quốc gia trong thời Chiến Quốc của lịch sử Trung Quốc (475-220 TCN).
赵国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Zhao, một trong bảy quốc gia trong thời Chiến Quốc của lịch sử Trung Quốc (475-220 TCN)
Zhao, one of the seven states during the Warring States Period of Chinese history (475-220 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赵国
- 燕国 和 赵国 曾 有 多次 战争
- Nước Yên và nước Triệu đã từng có nhiều cuộc chiến tranh.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 古时 赵国 有 很多 人才
- Thời xưa, nước Triệu có rất nhiều nhân tài.
- 赵国 是 一个 实力 较强 的 诸侯国
- Nước Triệu là một nước chư hầu hùng mạnh.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
赵›